Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Mỹ phẩm là tên gọi những chất hoặc sản phẩm được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người. Rất nhiều loại mỹ phẩm được thiết kế để sử dụng cho mặt và tóc. Chúng thường là hỗn hợp các hợp chất hóa học, một số khác thì xuất phát từ nguồn gốc tự nhiên và một số được tổng hợp. Sau đây, chúng ta cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu kĩ hơn về các từ vựng tiếng trung chủ đề này nhé !

Từ vựng tiếng Trung dụng cụ trang điểm

化妆 /huà zhuāng /: make up – 打扮 /dǎ bàn /: make up – 浓妆 /nóng zhuāng /: trang điểm đậm – 淡妆 /dàn zhuāng /: trang điểm nhẹ – 卸妆 /xiè zhuāng /: tẩy trang – 美容 /měi róng /: làm đẹp – 按摩 /àn mó /: mát xa – 护肤 /hù fū /: skin care -涂口红 /tú kǒu hóng /: tô son – 抹防晒霜 /mǒ fáng shài shuāng/: bôi kem chống nắng – 洗脸 /xǐ liǎn /: rửa mặt – 清洁 /qīng jié /: rửa sạch, làm sạch – 抹保湿乳液 /mǒ bǎo shī rǔ yè /: bôi sữa dưỡng ẩm – 敷面膜 /fū miàn mó /: đắp mặt nạ – 去死皮 /qù sǐ pí /: tẩy da chết – 去黑头 /qù hēi tóu /: lấy mụn đầu đen – 护唇 /hù chún /: chăm sóc môi – 收缩毛孔 /shōu suō máo kǒng /: thu nhỏ lỗ chân lông – 修眉 /xiū méi /: tỉa lông mày – 画眉毛 /huà méi máo /: kẻ lông mày – 画眼线 /huà yǎn xiàn /: kẻ mắt – 涂睫毛膏 /tú jié máo gāo /: chuốt mascara – 涂粉底 /tú fěn dǐ /: đánh phấn lót – 涂腮红 /tú sāi hóng /: đánh má hồng – 夹睫毛 /jiā jié máo /: kẹp mi • 化妆品 /huà zhuāng pǐn /: đồ make up – 口红 /kǒu hóng/: son – 唇膏 /chún gāo/: son thỏi – 唇彩 /chún cǎi/: son kem – 唇蜜 /chún mì/: son bóng – 唇釉 /chún yòu/: son tint – 粉底液 /fěn dǐ yè/: kem lót, kem nền – 粉饼 /fěn bǐng /: phấn – 腮红sāi hóng /胭脂yān zhī:phấn má hồng – 眉笔 /méi bǐ /: kẻ mày – 睫毛膏 /jié máo gāo /: mascara – 眼影 /yǎn yǐng /: phấn mắt – 眼线笔 /yǎn xiàn bǐ /: bút kẻ mắt – 睫毛夹 /jié máo jiā /: kẹp mi – 遮瑕膏 /zhē xiá gāo /: kem che khuyết điểm – 唇线笔/chún xiàn bǐ/: kẻ viền môi – 眼影刷 /yǎn yǐng shuā /: cọ đánh mắt – 眉刷 /méi shuā /: cọ tán mày – 胭脂扫 /yān zhī sǎo /: chổi cọ má hồng – 化妆棉 /huà zhuāng mián /: bông trang điểm – 指甲油 /zhǐ jiǎ yóu /: sơn móng tay – 去甲油 /qù jiǎ yóu /: tẩy sơn móng tay – 眼线液笔 /yǎn xiàn yè bǐ /: kẻ mắt nước – 修容饼 /xiū róng bǐng/: phấn tạo khối – 散粉 /sàn fěn/: phấn phủ dạng bột – 眉粉 /méi fěn /: bột tán chân mày – 修眉刀 /xiū méi dāo /: dao cạo lông mày – 粉扑 /fěn pū/: mút tán kem nền – 描眉卡/miáo méi kǎ /: khuôn kẻ lông mày – 闪粉/shǎn fěn/: highlighter – 蜜粉 /mì fěn/: phấn phủ – 假睫毛 /jiǎ jié máo /: mi giả – 护肤品 /hù fū pǐn /: đồ skincare – -防晒霜 /fáng shài shuāng /: kem chống nắng – 防晒油 /fáng shài yóu /: sữa chống nắng – 眼霜 /yǎn shuāng /: kem mắt – 面霜 /miàn shuāng /: kem dành cho mặt – 洁面乳/洗面奶 /jié miàn rǔ /xǐ miàn nǎi /: sữa rửa mặt – 乳液 /rǔ yè /: sữa dưỡng ẩm – 矿泉喷雾:kuàng quán pēn wù /: xịt khoáng – 吸油面纸 /xī yóu miàn zhǐ/: giấy thấm dầu – 晚安面膜 /wǎn ān miàn mó /: mặt nạ ngủ – 补水面霜 /bǔ shuǐ miàn shuāng/: kem dưỡng cấp ẩm – 补水面膜 /bǔ shuǐ miàn mó /: mặt nạ cấp ẩm – 卸妆液 /xiè zhuāng yè /: nước tẩy trang – 卸妆油 /xiè zhuāng yóu /: dầu tẩy trang – 日霜 /rì shuāng /: kem dưỡng ban ngày – 晚霜 /wǎn shuāng /: kem dưỡng ban đêm – 神仙水 /shén xiān shuǐ /: nước thần – 爽肤水/shuǎng fū shuǐ/: toner – 磨砂膏 /mó shā gāo/: tẩy da chết mặt – 眼膜 /yǎn mó /: mặt nạ mắt – 精华液/jīng huá yè/: Essence – 化妆水 /huà zhuāng shuǐ/: lotion – 护手霜 /hù shǒu shuāng /: kem bôi tay – 眼线胶笔 /yǎn xiàn jiāo bǐ /: gel kẻ mắt

Từ vựng tiếng Trung về các loại mỹ phẩm

1.唇膏/Chúngāo/ Son môi 2. 洗面奶/Xǐmiàn nǎi/ Sữa rửa mặt 3. 润肤露/Rùn fū lù / Sữa dưỡng da 4. 护手霜/Hù shǒu shuāng/ Sữa dưỡng ẩm da tay 5. 面 膜/Miànmó/ Mặt nạ 6. 腮紅/Sāi hóng/ Phấn má 7. 粉底液/Fěndǐ yè/ Kem nền 8. UV 防护膏UV /fánghù gāo/ Kem chống nắng 9. 卸妆乳/Xièzhuāng rǔ / Sữa tẩy trang 10. 眼线笔/Yǎnxiàn bǐ /Chì vẽ mí mắt 11. 眉笔/Méi bǐ / Chì vẽ mày 12. 沐浴露/Mùyù lù/ Sữa tắm 13. 香粉盒/Xiāng fěn hé/ Hộp phấn 14. 化装棉/Huàzhuāng mián/ Bông tẩy trang 15. 粉饼/Fěnbǐng/ Phấn phủ 16. 眼影/Yǎnyǐng/ Phấn mắt 17. 遮瑕霜/Zhēxiá shuāng/ Kem che khuyết điểm 18. 美白霜/Měibái shuāng/ Kem trắng da 19. 日霜/Rì shuāng/ Kem dưỡng da ban ngày 20. 晚霜/Wǎnshuāng/ Kem dưỡng da ban đêm

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Mụn tiếng Trung là gì ?

Mụn trứng cá thường xuất hiện ở da nhờn, kèm theo đó là nổi mụn comedones (đầu đen hoặc trắng) ở vùng mặt và thông thường còn có thể xuất hiện ở cổ, vai, ngực và lưng. Mụn rất phổ biến ở độ tuổi vị thành niên. Trong tiếng Trung mụn sẽ gọi là 粉刺 Fěncì

Nhớ nhanh, khắc sâu hơn, giải quyết dứt điểm nỗi sợ chữ Hán của tất cả các học viên tiếng Trung. Tham khảo ngay bí kíp TẠI ĐÂY

Nước hoa hồng tiếng Trung là gì ?

Toner hay nước cân bằng, dung dịch săn da là dung dịch được khuyên nên sử dụng kèm theo ngay sau bước rửa mặt với sữa rửa mặt hằng ngày để giúp làm sạch sâu hơn những vùng da mà sữa rửa mặt không làm sạch hết được. Nước hoa hồng gồm rất nhiều thành phần tự nhiên khác nhau như hoa hồng, trà xanh, thảo mộc…

Tác dụng của toner là chăm sóc sâu hơn của da. Trong đó, tác dụng phổ biến nhất là cân bằng độ pH trên da sau khi tiếp xúc với sữa rửa mặt, lấy đi những bụi bẩn còn sót lại trên da và làm sạch sâu. Tiếng trung nước hoa hồng là 玫瑰水 Méiguī shuǐ

Sữa tắm tiếng Trung là gì ?

Sữa tắm được biết đến như một loại mỹ phẩm dạng lỏng, được sử dụng hàng ngày trong quá trình vệ sinh cá nhân, tắm rửa hàng ngày. Thành phần sữa tắm có tác dụng diệt khuẩn, làm sạch da, tẩy tế bào da chết đồng thời bổ sung dưỡng chất để chăm sóc da toàn thân. Sữa tắm tiếng Trung là 沐浴露 Mùyù lù

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa

1 美容和整形 měiróng hé zhěngxíng Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình 2 按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp 3 足疗 zúliáo mát xa chân 4 刮痧 guāshā cạo gió, đánh gió 5 皱纹 zhòuwén nếp nhăn 6 眼袋 yǎndài túi mắt, bọng mắt 7 雀斑 quèbān tàn nhang 8 做面膜 zuò miànmó đắp mặt nạ 9 护肤 hùfū dưỡng da 10 水疗 shuǐliáo spa thủy liệu pháp 11 修眉 xiūméi tỉa lông mày 12 文身 wénshēn xăm mình 13 纹唇线 wén chún xiàn xăm môi 14 脱毛 tuōmáo tẩy lông, cạo lông 15 瘦身 shòushēn giảm béo 16 抽脂 chōu zhī hút mỡ 17 脂肪 zhīfáng mỡ 18 隆胸 lóngxiōng nâng ngực 19 隆鼻 lóng bí nâng mũi 20 甲片 jiǎ piàn móng tay giả 21 图案 tú’àn mẫu vẽ 22 割双眼皮 gē shuāng yǎnpí cắt mí 23 粉刺 fěncì mụn trứng cá 24 黑眼圈 hēi yǎnquān quầng thâm mắt 25 牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng niềng răng, kẹp răng 26 涂指甲 tú zhǐjiǎ sơn móng 27 甲锉 jiǎ cuò dũa móng tay 28 指甲刀 zhǐjiǎ dāo bấm móng tay 29 美甲 měijiǎ sơn sửa móng tay 30 指甲油 zhǐjiǎ yóu sơn móng tay 31 洗甲油 xǐ jiǎ yóu nước tẩy móng 32 整容 zhěngróng phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình 33 洗白 Xǐ bái tắm trắng 34 減肥 jiǎn féi giảm cân 35 解剖 Jiě pōu giải phẫu 36 审(審)美 Shěn měi thẩm mỹ 37 皱(皺)痕 Zhòu hén vết nhăn 38 焦灼痕 Jiāo zhuó hén nám 39 创(創) Chuàng mụn 40 黑点(黑點)痕 Hēi diǎn hén tàn nhang 41 痣 Zhì nốt ruồi 42 雪花膏 Xuě huā gāo kem dưỡng 43 泥浴 Ní yù tắm bùn 44 化妆品 Huà zhuāng pǐn mỹ phẩm 45 洗头(頭) Xǐ tóu gội đầu 46 烫发(燙髮) Tàng Fà uốn tóc 47 剪甲 Xiū jiǎn jiǎ làm móng 48 画(畫)甲 Huà jiǎ vẽ móng 49 盖(蓋)甲 Gài jiǎ đắp móng 50 洗发(髮)水 Xǐ Fà shuǐ dầu gội 51 潤发(髮)露 Rùn fā lù dầu xả 52 发胶(髮膠) Fà jiāo keo xịt tóc 53 烘发机(髮機) Hōng fā jī máy sấy 54 油蒸 Yóu zhēng hấp dầu 55 黥嘴唇 Qíng zuǐ chún xăm môi 56 伸直头发(頭髮) Shēn zhí tóu Fà duỗi tóc 57 漆指甲 Qī zhǐ jiǎ sơn móng tay

Để kỳ thi HSK không còn là nỗi lo với bộ sách ” Chinh phục HSK ” – con đường ngắn nhất đến với chứng chỉ HSK. Bộ sách được biên soạn theo chuẩn kết cấu đề thi thực tế, với thiết kế khoa học gồm ba phần: phần bài tập, đáp án và phần giải thích các cấu trúc ngữ pháp, phát âm cần chú ý sau mỗi đề thi giúp bạn học có thể dễ dàng theo dõi tự ôn luyện tại nhà. Tham khảo thêm thông tin về bộ sách nên có này TẠI ĐÂY

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy