Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

Các bạn nữ khi sang Nhật chắc hẳn sẽ tìm mua mỹ phẩm Nhật đúng không?

Mỹ phẩm nội địa Nhật được biết đến là sản phẩm chủ yếu được sản xuất cho thị trường nội địa. Họ luôn đòi hỏi sự tỉ mỉ của kỹ thuật , sự vượt trội về tính năng và sự tinh tế trong thẩm mỹ. Mỹ phẩm nội địa Nhật luôn được các nước bạn đánh giá cao về chất lượng, về sự cam kết không chất tạo màu, không hương liệu, không parapens. Bởi vậy, tất cả các dòng mỹ phẩm của họ chủ yếu được chiết xuất từ thiên nhiên và thảo dược. Hoàn toàn không gây kích ứng cho da.

Tiếng Nhật dành cho trẻ em TODAIedu

Với Nhật Bản, tất cả hàng hóa hay mỹ phẩm của họ đều phải đạt được một chuẩn mực cao nhất để an toàn tuyệt đối cho sức khỏe của người tiêu dùng. Và không phải với thị trường nào người Nhật họ cũng đồng ý để đưa sản phẩm của họ về bán rộng rãi. Chính vì lẽ đó, với sự an tâm tuyệt đối và hơn hết là đặt chữ ” tâm ” lên hàng đầu.

Nếu bạn đang bâng khuâng không biết chọn dạng mỹ phẩm gì cho mình thì mỹ phẩm nhật là một lựa chọn tốt cho nhu cầu sử dụng của bạn , tuy giá thành có thể cao hơn một tí so với các sản phẩm nội địa nhưng chất lượng hiệu quả mang lại rất tốt

Lựa chọn mỹ phẩm nhật nhiều người nghĩ nó quá đắt hay xa xỉ nhưng khi bạn làm một phép tính đơn giản hiệu quả mang lại của sản phẩm có thể gấp nhiều lần so với các mặt hàng khác , có thể nói rằng mỹ phẩm nhật luôn luôn tiết kiệm thời gian và chi phí so với hàng nội địa vì những sản phẩm đạt hiệu quả nhanh, và tiện lợi khiến bạn không mất quá nhiều thời gian cho quá trình chăm sóc da, song song đó mỹ phẩm nhật còn có những sản phẩm giá cả bình dân hợp túi tiền của bạn.

Tiếng Nhật dành cho trẻ em TODAIedu

Ngoài ra, mỗi sản phẩm mỹ phẩm Nhật Bản không chỉ được coi là một sản phẩm làm đẹp đơn thuần, mà là một giá trị của vẻ đẹp tự nhiên vĩnh hằng. Chính bởi vậy nên cũng không có gì quá khó hiểu khi tuy có giá rất đắt nhưng chúng luôn là những sản phẩm mơ ước của bất kỳ phụ nữ nào. Nhiều khi bạn có thể lựa chọn cho mình một sản phẩm giá bình dân của những hãng sản xuất nổi tiếng trong những đợt sale khủng.

Dưới đây là một số từ vựng các bạn cần biết khi mua mỹ phẩm tại Nhật Bản!

Các loại da 普通肌 ふつうはだ futsuhada Da thường 脂性肌 しせいはだ

オイリースキン

shiseihada

oirīsukin

Da dầu 乾燥肌 かんそうはだ

ドライスキン

kansohada

doraisukin

Da khô 混合肌 こんごうはだ

ミックススキン

kongouhada

mikkususukin

Da hỗn hợp 敏感肌 びんかんはだ binkanhada Da nhạy cảm ニキビができやすい肌 はだ nikibiga dekiyasuihada Da dễ nổi mụn Các loại mỹ phẩm chăm sóc da UVケア UV kea Kem chống nắng クレンジング kurenjingu Kem tẩy trang 洗顔料 せんがんりょう senganryou Sữa rửa mặt 化粧水 けしょうすい keshousui Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm) クリーム kurīmu Kem dưỡng da しっとりタイプ shittoritaipu Dành cho da khô さっぱりタイプ sapparitaipu Dành cho da dầu ボディクリーム bodikurīmu Kem dưỡng da toàn thân 入浴剤 にゅうよくざい nyuuyokuzai Phụ gia cho vào bồn tắm Đồ trang điểm BBクリー BB kurī Kem nền BB ファンデーション fandēshon Kem nền Foundation メイクフェイ

スパウダー

meikufeisupaudā Phấn thoa mặt 下地 メイクしたじ meikushitaji Kem lót コンシーラー konshīrā Kem che khuyết điểm ハイライト hairaito Phấn tạo khối チーク chīku Phấn má 口紅 くちべに kuchibeni Son môi アイライナー airainā Chì kẻ mắt アイシャドウ aishadō Phấn mắt マスカラ masukara Mascara アイブロウ aiburou Kẻ lông mi つけまつげ tsukematsuge Lông mi giả Một số từ vựng khác ニキビケア nikibikea Chăm sóc da mụn ニキビ治療 ちりょう nikibi chiryou Trị mụn ニキビ予防 よぼう nikibi yobou Ngừa mụn 美白 びはく

ホワイト

bihaku

howaito

Sản phẩm trắng da エイジングケア eijingukea Sản phẩm chống lão hoá 毛穴ケア けあなケア kehana kea Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông ピーリング pīringu Sản phẩm tẩy da chết シミ・ そばかすを防ぐ ふせぐ shimi/ sobakasu wo fusegu Chống nám và vết nhăn 肌荒れ

肌トラブル

はだあれ

はだトラブル

hadaare

hada toraburu

Da mẩn đỏ

Da có vấn đề

くすみ・

ごわつき肌

kusumi gowatsuki hada Da sạm, sần sùi 古い角質 ふるいかくしつ furui kakushitsu Da chết 潤うるおい うるおい uruoi Ẩm (loại giữ ẩm) べたつき betatsuki Sự bết, dính つるつる

すべすべ肌

tsurutsuru

subesube hada

Da trơn láng,

nhẵn nhụi

もちもち肌 mochimochihada Da mềm mịn シートマスク shītomasuku Mặt nạ giấy