Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng mua bán mỹ phẩm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….………, ngày…tháng…năm…

HỢP ĐỒNG MUA BÁN MỸ PHẨM

Số:…/HĐMB-……….

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 và các văn bản pháp luật liên quan;

– Căn cứ vào Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 và các văn bản pháp luật liên quan;

– Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.

Hôm nay, ngày tháng năm 20…., tại …………. Chúng tôi gồm có:

BÊN MUA (sau đây gọi tắt là bên A):

– Địa chỉ:………………………………………………………………………

– Điện thoại:………………………………………………………………….

– Đại diện bởi:……………………………………………………….

– Chức vụ:……………………………………………………………

– Mã số thuế:………………………………………………………….

– Tài khoản số:…………………………………………………………

– Tại Ngân hàng:………………………………………………………..

BÊN BÁN (Sau đây gọi tắt là Bên B):

– Địa chỉ:………………………………………………………………

– Điện thoại:………………………………………..

– Đại diện bởi:……………………………………………

– Chức vụ:……………………………………………………..

– Mã số thuế:……………………………………………………….

– Tài khoản số:…………………………………………………………

– Tại Ngân hàng:………………………………………………………..

Sau quá trình trao đổi, đã thỏa thuận ký kết Hợp đồng mua bán mỹ phẩm số…vào ngày… tháng… năm… với nội dung sau:

Điều 01. Đối tượng của hợp đồng

Bên A đồng ý bán và bên B đồng ý mua ….mỹ phẩm với đầy đủ những đặc điểm dưới đây:

– Tên loại mỹ phẩm:

– Thông tin sản phẩm:

Năm sản xuất:1993

Hãng sản xuất: Komatsu

Điều 02. Thời hạn hợp đồng

Thời hạn thực hiện hợp đồng từ ngày…./…./….. đến hết ngày…./…./…..

Bên A có trách nhiệm giao đúng số lượng và chất lượng các như đã xác định tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B, muộn nhất là vào….giờ, ngày…./…./…..

Điều 03. Thực hiện hợp đồng

Bên A sẽ thực hiện giao hàng cho bên B vào sáng ngày…./…./…..

Bên A thực hiện quá trình vận chuyển hàng hóa hoặc thuê dịch vụ vận chuyển hàng hóa đến cho bên B tại địa chỉ là …………………., bên B sẽ thực hiện việc thanh toán tiền cho bên A sau khi nhận đủ số hàng. Rủi ro, tai nạn trong quá trình vận chuyển hoàn toàn do bên A chịu trách nhiệm.

Điều 04. Giá cả và phương thức thanh toán

4.1. Giá cả hàng hóa

Tổng số tiền bên B phải thanh toán cho bên A là:….x…chiếc =….VNĐ

(Bằng chữ:………………………………… ………………… Việt Nam đồng).

Chi phí trên đã bao gồm:…………………………………………..

Và chưa bao gồm:…………………………… ………………………

4.2. Địa điểm, phương thức giao và thanh toán tiền

Địa điểm giao hàng được xác định theo thỏa thuận của hai bên là tại…………………….

Sau khi bên B nhận được hàng sẽ thanh toán luôn tiền hàng cho bên A, vào số tài khoản…………………………….của Ông/Bà…………………………..

Số hàng trên được bên A giao thành… cho bên B. Cụ thể:

– Lần 1: Vào ngày…/…./….

– Lần 2: Vào ngày…/…/….

Điều 05. Cam kết của các bên

5.1. Bên A có những cam kết sau:

– Giao hàng đúng thời gian quy định;

– Đảm bảo đúng, đủ chất lượng sản phẩm;

– Đền bù thiệt hại nếu vi phạm hợp đồng;

– Từ chối giao hàng, đơn phương hủy bỏ hợp đồng nếu bên B có hành vi phạm;

– Thực hiện nghĩa vụ của mình về chính sách chăm sóc khách hàng: đổi trả, bảo hành, sửa chữa…..khi sản phẩm xảy ra lỗi.

5.2. Bên B có những cam kết sau:

– Thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho bên A theo thỏa thuận trong hợp đồng.

– Từ chối nhận hàng, đơn phương hủy bỏ hợp đồng nếu bên A có hành vi vi phạm.

Điều 06. Chấm dứt thực hiện

Một trong hai bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

– Bên còn lại vi phạm các nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng này;

– Quy định của pháp luật thay đổi dẫn đến không thể thực hiện được hợp đồng;

– Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng;

– Do các tình tiết khách quan (thời tiết, giao thông, kinh tế…).

Điều 07. Phạt vi phạm

Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì thì bên còn lại có các quyền sau:

Yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm.Thiệt hại thực tế được xác định như sau:

– Vi phạm về nghĩa vụ thanh toán:….VNĐ

– Vi phạm về số lượng hoặc chất lượng sản phẩm giao:…VNĐ

– Vi phạm về thời hạn thực hiện hợp đồng:….VNĐ

Điều 08. Giải quyết tranh chấp

Trong trường hợp pháp sinh tranh chấp, hai bên ưu tiên áp dụng giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng, hòa giải.

Nếu sau hòa giải, hai bên vẫn không thể thỏa thuận thì một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa vấn đề tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật về Tố tụng dân sự.

Điều 09. Hiệu lực hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…/…

Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng.

Hợp đồng này được lập thành…bản bằng tiếng việt, gồm…trang. Mỗi bên giữ…trang.

Các bản hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐẠI DIỆN BÊN MUA